DANH SÁCH CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ MÔI TRƯỜNG
Kính thưa quý đọc giả, để tiện cho việc theo dõi yêu cầu của pháp luật về môi trường, tôi cập nhật lại các yêu cầu liên quan để các bạn tham khảo. Đây chưa phải là danh sách đầy đủ và chính xác hoàn toàn, do đó khi quý đọc giả phát hiện có sự điều chỉnh về luật, có văn bản mới hoặc thiếu vui lòng comment bên dưới để tôi chỉnh sửa lại. Qua đây rất mong quý đọc giả đóng góp cho bài viết đầy đủ và có thể mang lợi ích cho những người cần dùng. Xin cảm ơn!
- ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG – ĐỀ ÁN BVMT – KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG -HỒ SƠ MÔI TRƯỜNG
STT | VĂN BẢN SỐ | NỘI DUNG | NGÀY BAN HÀNH | GHI CHÚ |
Luật 55/2014/QH13 | Luật bảo vệ môi trường | 1/1/2015; | ||
1 | Nghị định 18/2015/NĐ-CP | Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường ngày | 01.04.2015 | |
2 | Nghị định 19/2015/NĐ-CP | Quy định chi tiết thi hành một số điều của luật bảo vệ môi trường | 01.04.2015 | |
3 | Thông tư 27/2015/TT-BTNMT | Thông tư về quản lý chất thải nguy hại | 15/07/2015 | |
4 | Thông tư 26/2015/TT-BTNMT | Quy định đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản | 15/07/2015 | |
5 | Thông tư 41/2015/TT-BTNMT | Thông tư về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất | 10/27/2015 | Đã sửa đổi 1 phần bởi Thông tư 03/2018/TT-BTNMT |
6 | Thông tư 03/2018/TT-BTNMT | Sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của bộ tài nguyên và môi trường | 14 / 8 / 2018 | sửa đổi thông tư 41/2015/TT-BTNMT |
7 | Nghị định 03/2015/NĐ-CP | Nghị định quy định về xác định thiệt hại đối với môi trường | 1/3/2015 | |
8 | Thông tư 07/2007/TT-BTNMT | Hướng dẫn phân loại và quyết định danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường cần phải xử lý | 8/20/2007 | Đã Sửa đổi 1 phần bởi thông tư 07/2007/ TT-BTNMT |
9 | Thông tư 04/2012/TT-BTNMT | Thông tư quy định tiêu chí xác định cơ sở gây ô nhiễm môi trường, gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng | 6/25/2012 | Sửa đổi thông tư 07/2007/ TT-BTNMT |
10 | Thông tư 18/2016/TT-BNNPTNT | Quy định một số nội dung về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường do bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn quản lý | 8/10/2016 | Đã Sửa đổi 1 phần bởi thông tư 30/2017/TT-BNNPTNT |
11 | Thông tư 30/2017/TT-BNNPTNT | Sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và sửa đổi khoản 3 điều 2 thông tư số 18/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường do bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn quản lý | 29/12/2017 | Sửa đổi thông tư 18/2016/TT-BNNPTNT |
Thông tư 32/2015/TT-BGTVT | Quy định về bảo vệ môi trường trong phát triển kết cấu hạ tầng giao thông. | 24 tháng 7 năm 2015 | Đã Sửa đổi 1 phần bởi thông tư 20/2017/TT-BGTVT | |
Thông tư 20/2017/TT-BGTVT
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 32/2015/TT-BGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2015 của bộ trưởng bộ giao thông vận tải quy định về bảo vệ môi trường trong phát triển kết cấu hạ tầng giao thông | ngày 21 tháng 6 năm 2017 | Sửa đổi thông tư 32/2015/TT-BGTVT | |
Thông tư 35/2015/TT-BCT | Quy định về bảo vệ môi trường ngành công thương | 12/10/2015 | ||
Thông tư 22/2015/TT-BTNMT | Quy định về bảo vệ môi trường trong sử dụng dung dịch khoan; quản lý chất thải và quan trắc môi trường đối với các hoạt động dầu khí trên biển | 7/20/2015 | ||
Thông tư 218/2010/TT-BTC | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | 1/3/2011 | ||
Quyết định số 1831/QĐ-BTNMT | Về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của bộ tài nguyên và môi trường | 7/15/2015 | ||
Thông tư 35/2015/TT-BTNMT | Thông tư về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao | 8/17/2015 | ||
Thông tư 34/2017/TT-BTNMT
|
Thông tư quy định về thu hồi, xử lý sản phẩm thải bỏ | ngày 04 tháng 10 năm 2017 | ||
Thông tư 31/2016/TT-BTNMT | Thông tư về bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, làng nghề và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ | 14 tháng 10 năm 2016 | ||
Thông tư 43/2015/TT-BTNMT | Thông tư về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường | ngày 29 tháng 09 năm 2015 | ||
2. QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN
STT | VĂN BẢN SỐ | NỘI DUNG | NGÀY BAN HÀNH | GHI CHÚ |
1 | Nghị định 38/2015/NĐ-CP | Nghị định về quản lý chất thải và phế liệu | 15/06/2015 | |
2 | Thông tư 36/2015/TT-BTNMT | Thông tư về quản lý chất thải nguy hại | 9/1/2015 | |
3 | Thông tư 41/2015/TT-BTNMT | Thông tư về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất | 10/27/2015 | Bị sửa đổi bởi Thông tư 03/2018/TT-BTNMT |
Thông tư 03/2018/TT-BTNMT | Thông tư sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của bộ tài nguyên và môi trường | 14/8/2018 | Sửa đổi thông tư Thông tư 41/2015/TT-BTNMT | |
Thông tư 62/2017/TT-BTC | Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất | 19/6/2017 | ||
4 | Quyết định 73/2014/QĐ-TTg | Quyết định – quy định danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất | 2/5/2015 | |
5 | Thông tư 58/2015/TTLT-BYT-BTNMT | Thông tư liên tịch quy định về quản lý chất thải y tế | 4/1/2016 | |
6 | Quyết định 16/2015/QĐ-TTg | Quyết định quy định về thu hồi, xử lý sản phẩm thải bỏ | 15/07/2015 | |
7 | Quyết định 592/QĐ-BXD
|
Quyết định về việc công bố định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị |
30/5/2014 |
|
Quyết định 13/2007/QĐ-BXD | Quyết định về việc ban hành “định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị” | ngày 23 tháng 4 năm 2007 | ||
8 | Thông tư 01/2001/TTLT-BKHCNMT-BXD | Thông tư liên tịch của bộ khoa học, công nghệ và môi trường – bộ xây dựng số 01/2001/TTLT-BKHCNMT-BXD ngày 18 tháng 1 năm 2001 hướng dẫn các quy định về bảo vệ môi trường đối với việc lựa chọn địa điểm, xây dựng và vận hành bãi chôn lấp chất thải rắn | 2/2/2001 | |
9 | Nghị định 59/2007/NĐ-CP | Nghị định về quản lý chất thải rắn | BỊ SỬA ĐỔI BỞI Nghị định 136/2018/NĐ-CP | |
Nghị định 136/2018/NĐ-CP | Nghị định sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường | ngày 05 tháng 10 năm 2018 | Sửa đổi nghị định 59/2007/NĐ-CP | |
10 | Thông tư 13/2007/TT-BXD | Thông tư hướng dẫn một số điều của nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007 của chính phủ về quản lý chất thải rắn | 2/5/2008 | |
11 | Quyết định 31/2014/QĐ-TTg | Quyết định về cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án phát điện sử dụng chất thải rắn tại việt nam | 20/06/2014 | |
Thông tư 51/2018/TT-BCT | THÔNG TƯ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập – tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn | ngày 19 tháng 12 năm 2018 |
QUẢN LÝ NƯỚC THẢI
STT | VĂN BẢN SỐ | NỘI DUNG | NGÀY BAN HÀNH | GHI CHÚ |
Thông tư 02/2009/TT-BTNMT | Thông tư quy định đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước. | 7/1/2009 | ||
Thông tư 21/2009/TT-BTNMT | Thông tư 21/2009/TT-BTNMT Quy định về Định mức kinh tế – kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải và khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước | 20/12/2009 | Bị Thông tư 37/2017/TT-BTNMT sửa đổi | |
Thông tư số 37/2017/TT-BTNMT | Thông tư số 37/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật và định mức kinh tế – kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước. | 06/10/2017 | Sửa đổi Thông tư 21/2009/TT-BTNMT | |
Thông tư liên tịch 63/2013/TTLT-BTC-BTNMT | Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện nghị định số 25/2013/nđ-cp ngày 29 tháng 3 năm 2013 của chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | 1/7/2013 | ||
Thông tư 02/2015/TT-BXD | Thông tư hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ thoát nước | 01/06/2015 | ||
Thông tư 04/2015/TT-BXD | Thông tư hướng dẫn thi hành một số điều của nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải. | 5/19/2015 | ||
Nghị định 80/2014/NĐ-CP | Nghị định về thoát nước và xử lý nước thải | 1/1/2015 | ||
Thông tư 06/2013/TT-BTNMT | Thông tư ban hành danh mục lĩnh vực, ngành sản xuất, chế biến có nước thải chứa kim loại nặng phục vụ tính phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | 1/7/2013 | ||
Nghị định 154/2016/NĐ-CP | Nghị định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | 16/11/2016 | ||
TÀI NGUYÊN NƯỚC
STT | VĂN BẢN SỐ | NỘI DUNG | NGÀY BAN HÀNH | GHI CHÚ |
Nghị định 43/2015/NĐ-CP
|
Nghị định quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước | 7/1/2015 | ||
Nghị định 54/2015/NĐ-CP
|
Nghị định quy định về ưu đãi đối với hoạt động sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả | 8/1/2015 | ||
Thông tư 40/2014/TT-BTNMT
|
Thông tư quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất | 8/26/2014 | ||
Thông tư 52/2014/TT-BTNMT
|
Thông tư quy định về phân cấp trữ lượng và cấp tài nguyên nước khoáng, nước nóng thiên nhiên | 27/10/2014 | ||
Thông tư 56/2014/TT-BTNMT
|
Thông tư quy định điều kiện về năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước, tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tài nguyên nước | 10/11/2014 | ||
Thông tư 27/2014/TT-BTNMT
|
Quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước | 7/15/2014 | ||
Nghị định 201/2013/NĐ-CP
|
Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của luật tài nguyên nước. | 2/1/2014 | Đã sửa đổi một phần Nghị định 82/2017/NĐ-CP | |
Nghị định 82/2017/NĐ-CP | Nghị định quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | ngày 17 tháng 7 năm 2017 | Sửa đổi một phần Nghị định 201/2013/NĐ-CP | |
Luật 17/2012/QH13
|
Luật tài nguyên nước | 1/1/2013 | ||
Quyết định 59/2006/QĐ-BTC
|
Quyết định về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, lệ phí cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất | 11/25/2006 | Bị sửa đổi bởi Thông tư 94/2016/TT-BTC | |
Thông tư 94/2016/TT-BTC | Thông tư sửa đổi, bổ sung quyết định số 59/2006/qđ-btc ngày 25 tháng 10 năm 2006 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, lệ phí cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất; thông tư số 02/2014/tt-btc ngày 02 tháng 01 năm 2014 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 27/6/2016 | Đã sửa đổi một phần | |
Quyết định 15/2008/QĐ-BTNMT | Quyết định ban hành quy định bảo vệ tài nguyên nước dưới đất | 2/7/2009 | ||
Thông tư 75/2017/TT-BTNMT
|
Thông tư quy định về bảo vệ nước dưới đất trong các hoạt động khoan, đào, thăm dò, khai thác nước dưới đất | ngày 29 tháng 12 năm 2017
|
||
Thông tư 76/2017/TT-BTNMT
|
Thông tư quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ. | 29 tháng 12 năm 2017 | ||
Thông tư 16/2017/TT-BTNMT | Thông tư ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế – kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước | ngày 25 tháng 7 năm 2017
|
||
Thông tư 30/2017/TT-BTNMT
|
Thông tư ban hành định mức kinh tế – kỹ thuật điều tra, đánh giá tài nguyên nước | ngày 11 tháng 9 năm 2017 | ||
Thông tư 13/2014/TT-BTNMT
|
Thông tư quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất | 4/7/2014 | ||
Thông tư 34/2018/TT-BTNMT
|
Thông tư quy định về phân loại và yêu cầu trong thực hiện điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất | ngày 26 tháng 12 năm 2018
|
||
Thông tư 12/2014/TT-BTNMT
|
Thông tư quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá tài nguyên nước mặt | 4/7/2014 | ||
Thông tư 08/2015/TT-BTNMT
|
Thông tư quy định kỹ thuật bơm nước thí nghiệm trong điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất | 4/15/2015 | ||
Thông tư 36/2017/TT-BTNMT | Thông tư ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế – kỹ thuật khảo sát, đo đạc tài nguyên nước và đánh giá, dự báo tài nguyên nước bằng mô hình dòng chảy | ngày 06 tháng 10 năm 2017 | ||
Thông tư 72/2017/TT-BTNMT | Thông tư quy định về việc xử lý, trám lấp giếng không sử dụng | ngày 29 tháng 12 năm 2017
|
NĂNG LƯỢNG
STT | VĂN BẢN SỐ | NỘI DUNG | NGÀY BAN HÀNH | GHI CHÚ |
Luật 50/2010/QH12
|
Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả | 1/1/2011 | ||
Nghị Định 21/2011/NĐ-CP
|
Nghị định quy định chi tiết và biện pháp thi hành luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả | 15/05/2011 | ||
Thông tư 02/2014/TT-BCT
|
Thông tư quy định các biện pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả cho các ngành công nghiệp | 1/6/2014 | Bị sửa đổi một phần bởi Thông tư 29/2018/TT-BCT | |
Thông tư 29/2018/TT-BCT | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực Công Thương | ngày 28 tháng 9 năm 2018 | ||
Thông tư 39/2011/TT-BCT
|
12/15/2011 | |||
Thông tư 19/2013/TT-BNNPTNT | Hướng dẫn biện pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả trong sản xuất nông nghiệp | 1/5/2013 | ||
Thông tư 64/2011/TT-BGTVT
|
9/2/2012 | |||
Thông tư 09/2012/TT-BCT
|
Thông tư quy định về việc lập kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; thực hiện kiểm toán năng lượng | 5/6/2012 | ||
Thông tư 36/2016/TT-BCT | Thông tư quy định dán nhãn năng lượng cho các phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng thuộc phạm vi quản lý của bộ công thương | ngày 28 tháng 12 năm 2016 | ||
Thông tư 04/2016/TT-BCT | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số thông tư của bộ trưởng bộ công thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực | ngày 06 tháng 6 năm 2016 | Bị sửa đổi một phần bởi thông tư 36/2016/TT-BCT | |
Quyết định 04/2017/QĐ-TTg | Quyết định quy định danh mục phương tiện, thiết bị phải dán nhãn năng lượng, áp dụng mức hiệu suất năng lượng tối thiểu và lộ trình thực hiện | ngày 09 tháng 3 năm 2017 | ||
Thông tư 40/2017/TT-BGTVT | Hướng dẫn việc dán nhãn năng lượng đối với xe ô tô con loại trên 07 chỗ đến 09 chỗ | |||
Quyết định 04/2017/QĐ-TTg | Quy định danh mục phương tiện, thiết bị phải dán nhãn năng lượng, áp dụng mức hiệu suất năng lượng tối thiểu và lộ trình thực hiện | |||
Quyết định 217/QĐ-TTg | Quyết định số 217/QĐ-TTg ngày 13/02/2018 về việc ban hàng Chương trình tổng thể của Chính phủ về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 | 13/02/2018 | ||
Thông tư 29/2018/TT-BCT | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực Công Thương (báo cáo an toàn điện). | ngày 28 tháng 9 năm 2018 | ||
Thông tư 31/2014/TT-BCT | Thông tư quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện | ngày 02 tháng 10 năm 2014
|
QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
STT | VĂN BẢN SỐ | NỘI DUNG | NGÀY BAN HÀNH | GHI CHÚ |
Thông tư 19/2015/TT-BTNMT
|
Thông tư quy định chi tiết việc thẩm định điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường và mẫu giấy chứng nhận | 9/6/2015 | ||
Thông tư 31/2013/TT-BYT
|
Thông tư quy định về quan trắc tác động môi trường từ hoạt động khám bệnh, chữa bệnh của bệnh viện | 1/12/2013 | Đã bải bỏ bởi thông tư số 25/2018/TT-BYT, 28/09/2018 | |
Thông tư 32/2014/TT-BNNPTNT
|
Thông tư quy định hoạt động quan trắc, cảnh báo môi trường ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn. | 10/29/2014 | ||
Thông tư 19/2013/TT-BTNMT
|
Thông tư quy định kỹ thuật quan trắc tài nguyên nước dưới đất | 3/9/2013 | ||
Thông tư 21/2012/TT-BTNMT
|
Thông tư quy định việc bảo đảm chất lượng và kiểm soát chất lượng trong quan trắc môi trường | 3/2/2013 | ||
Thông tư 20/2017/TT-BTNMT
|
Thông tư ban hành định mức kinh tế – kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường | ngày 08 tháng 8 năm 2017 | ||
Nghị định 127/2014/NĐ-CP
|
Nghị định quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường | 2/15/2015 | Bị sửa đổi một phần bởi Sửa đổi nghị định 136/2018/NĐ-CP | |
Nghị định 136/2018/NĐ-CP | Nghị định sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường | ngày 05 tháng 10 năm 2018 | Sửa đổi nghị định 127/2014/NĐ-CP | |
Thông tư 24/2017/TT-BTNMT
|
Thông tư quy định kỹ thuật quan trắc môi trường | ngày 01 tháng 09 năm 2017 | ||
Thông tư 52/2014/TT-BTC
|
Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường | 10/6/2014 | ||
Quyết định 3733/2002/QĐ-BYT
|
Quyết định về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động | 25/10/2002 | Bị thông tư 25/2017/TT-BYT sửa đổi một phần | |
Thông tư 25/2017/TT-BYT | Thông tư bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do bộ trưởng bộ y tế ban hành | ngày 17 tháng 5 năm 2017 | ||
Thông tư 18/2010/TT-BTNMT
|
Thông tư quy định về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường | 18/11/2010 | ||
QCVN 21:2016/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2016/BYT về Điện từ trường tần số cao – Mức tiếp xúc cho phép điện từ trường tần số cao tại nơi làm việc. | |||
QCVN 22:2016/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 22:2016/BYT về Chiếu sáng – Mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc. | |||
QCVN 23:2016/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 23:2016/BYT về Bức xạ tử ngoại – Mức tiếp xúc cho phép bức xạ tử ngoại tại nơi làm việc. | |||
QCVN 24:2016/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 24:2016/BYT về Tiếng ồn – Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc. | |||
QCVN 25:2016/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 25:2016/BYT về Điện từ trường tần số công nghiệp – Mức tiếp xúc cho phép điện từ trường tần số công nghiệp tại nơi làm việc. | |||
QCVN 26:2016/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 26:2016/BYT về Vi khí hậu – Giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc. | |||
QCVN 27:2016/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 27:2016/BYT về Rung – Giá trị cho phép tại nơi làm việc. | |||
QCVN 29:2016/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 29:2016/BYT về Bức xạ ion hóa – Giới hạn liều tiếp xúc bức xạ ion hóa tại nơi làm việc. | |||
30:2016/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 30:2016/BYT về Bức xạ tia X – Giới hạn liều tiếp xúc bức xạ tia x tại nơi làm việc. | |||
QCVN 02:2019/BYT | QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ BỤI – GIÁ TRỊ GIỚI HẠN TIẾP XÚC CHO PHÉP BỤI TẠI NƠI LÀM VIỆC | ngày 21 tháng 03 năm 2019 |
PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
STT | VĂN BẢN SỐ | NỘI DUNG | NGÀY BAN HÀNH | GHI CHÚ |
Luật 27/2001/QH10
|
Luật phòng cháy, chữa cháy 2001 | 4/10/2001 | ||
Luật 40/2013/QH13
|
Luật phòng cháy, chữa cháy sửa đổi 2013
|
1/7/2014 | ||
17/VBHN-VPQH
|
Luật phòng cháy và chữa cháy | 13/12/2013 | ||
Nghị định 23/2018/NĐ-CP | Nghị định quy định về bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc | ngày 23 tháng 02 năm 2018 | ||
Nghị Định 46/2012/NĐ-CP
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 quy định chi tiết thi hành một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy và nghị định số 130/2006/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2006 quy định chế độ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc | 7/15/2012 | Bị sửa đổi một phần bời nghị định 23/2018/NĐ-CP | |
07/VBHN-BCA
|
Nghị định quy định chế độ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc | 21/02/2014 | ||
Nghị Định 79/2014/NĐ-CP | Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy | 15/09/2014 | Sửa đổi một phần bởi nghị định 83/2017/NĐ-CP | |
06/VBHN-BCA
|
Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy | 21/02/2014 | ||
Nghị định 83/2017/NĐ-CP
|
Nghị định quy định về công tác cứu nạn, cứu hộ của lực lượng phòng cháy và chữa cháy | ngày 18 tháng 07 năm 2017 | ||
Nghị định 167/2013/NĐ-CP
|
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; phòng cháy và chữa cháy; phòng, chống bạo lực gia đình | ngày 12 tháng 11 năm 2013 | ||
Thông tư 36/2018/TT-BCA | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 66/2014/TT-BCA ngày 16 tháng 12 năm 2014 của bộ trưởng bộ công an quy định chi tiết thi hành một số điều của nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy | ngày 05 tháng 12 năm 2018 | ||
Thông tư 66/2014/TT-BCA
|
thông tư quy định chi tiết thi hành một số điều của nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy | 2/6/2015 | Bị sửa đổi một phần bởi Thông tư 36/2018/TT-BCA và nghị định 83/2017/NĐ-CP | |
Thông tư 56/2014/TT-BCA
|
Thông tư quy định về trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành | 12/30/2014 | ||
Thông tư 48/2015/TT-BCA
|
Thông tư quy định về trang phục chữa cháy của lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành | 1/8/2016 | ||
Thông tư 35/2010/TT-BCA
|
Thông tư Quy định về cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp và hàng nguy hiểm | ngày 11 tháng 10 năm 2010 | ||
Thông tư 57/2015/TT-BCA
|
Thông tư hướng dẫn về trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | 1/6/2016 | ||
Thông tư 52/2014/TT-BCA
|
Thông tư quy định về quản lý, bảo quản, bảo dưỡng phương tiện phòng cháy và chữa cháy | 12/25/2014 | ||
Thông tư 258/2016/TT-BTC | Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy và chữa cháy | ngày 11 tháng 11 năm 2016 | ||
Thông tư 08/2018/TT-BCA | Thông tư quy định chi tiết một số điều của nghị định số 83/2017/NĐ-CP ngày 18/7/2017 quy định về công tác cứu nạn, cứu hộ của lực lượng phòng cháy và chữa cháy | ngày 05 tháng 3 năm 2018 | ||
Thông tư 04/2009/TTLT/BXD-BCA
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện việc cấp nước phòng cháy, chữa cháy tại đô thị và khu công nghiệp. | 25/05/2009 | ||
Thông tư 258/2016/TT-BTC | quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy và chữa cháy | |||
QCVN 06:2010
|
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 06:2010/BXD về an toàn cháy cho nhà và công trình | 17/09/2010 | ||
TCVN 4878:2009 | Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4878:2009 về Phòng cháy và chữa cháy – Phân loại cháy | |||
TCVN 5740:2009 | Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5740:2009 về Phương tiện phòng cháy chữa cháy – Vòi đẩy chữa cháy | |||
TCVN 7161-1:2009 | Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7161-1:2009 về Hệ thống chữa cháy bằng khí – Phần 1: Yêu cầu chung | |||
TCVN 7161-9:2009 | Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7161-9:2009 về Hệ thống chữa cháy bằng khí – Phần khí chữa cháy HFC-227ea | |||
TCVN 7161-13:2009 | Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7161-13:2009 về Hệ thống chữa cháy bằng khí – Phần khí chữa cháy IG – 100 | |||
TCVN 8060:2009 | Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8060:2009 về Phương tiện chữa cháy – Vòi chữa cháy | |||
QCVN 06:2010/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 06:2010/BXD về an toàn cháy cho nhà và công trình | |||
TCVN 3890:2009 | Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3890:2009 về phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình – trang bị, bố trí, kiểm tra và bảo dưỡng | |||
TCVN 5040:1990 | Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5040:1990 về thiết bị phòng cháy và chữa cháy – Ký hiệu hình vẽ dùng trên sơ đồ phòng cháy | |||
TCVN 7435-1:2004 | · Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7435-1:2004 về phòng cháy, chữa cháy – Bình chữa cháy xách tay và xe đẩy chữa cháy |
QUẢN LÝ HOÁ CHẤT
STT | VĂN BẢN SỐ | NỘI DUNG | NGÀY BAN HÀNH | GHI CHÚ |
Luật Hóa chất 06/2007/QH12 | Luật hóa chất | 1/7/2008 | ||
Nghị định 113/2017/NĐ-CP
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất | 09 tháng 10 năm 2017 | ||
Nghị định 08/2018/NĐ-CP | Nghị định sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ công thương | ngày 15 tháng 01 năm 2018 | ||
Thông tư 32/2017/TT-BCT | Thông tư quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất và nghị định số 113/2017/nđ-cp ngày 09 tháng 10 năm 2017 của chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất | ngày 28 tháng 12 năm 2017 | ||
Nghị định 08/2018/NĐ-CP | Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương(văn bản sửa đổi) | |||
Thông tư số 42/2013/TT-BCT | Quy định quản lý, kiểm soát tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp; | ngày 31 tháng 12 năm 2013 | Bị sửa đổi một phần bởi Thông tư 32/2017/TT-BCT | |
Thông tư 04/2016/TT-BCT | Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06 tháng 6 năm 2016 Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực; | 20.07.2016 | Bị sửa đổi một phần bởi Thông tư 32/2017/TT-BCT | |
30/2011/TT-BCT | Thông tư 30/2011/TT-BCT về Quy định tạm thời giới hạn hàm lượng cho phép của hóa chất độc hại trong sản phẩm điện, điện tử do Bộ Công thương ban hành
|
23/09/2011 | ||
Thông tư số 06/2015/TT-BCT | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số thông tư của Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực hóa chất, điện lực và hoạt động mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa; | ngày 23 tháng 4 năm 2015 | Bị sửa đổi một phần bởi Thông tư 32/2017/TT-BCT | |
Thông tư số 42/2013/TT-BCT | Thông tư quy định quản lý, kiểm soát tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp; | ngày 31 tháng 12 năm 2013 | Bị sửa đổi một phần bởi Thông tư 32/2017/TT-BCT | |
Thông tư số 27/2016/TT-BCT | Thông tư sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | ngày 05 tháng 12 năm 2016 | Bị sửa đổi một phần bởi Thông tư 32/2017/TT-BCT | |
Thông tư 30/2011/TT-BCT | Thông tư quy định tạm thời về giới hạn hàm lượng cho phép của một số hóa chất độc hại trong sản phẩm điện, điện tử | 10 tháng 8 năm 2011 | ||
Quyết định 4693/QĐ-BCT | Quyết định 4693/QĐ-BCT năm 2011 đính chính Thông tư 30/2011/TT-BCT quy định tạm thời về giới hạn hàm lượng cho phép của hóa chất độc hại trong sản phẩm điện, điện tử do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
|
16/09/2011 | Ok | |
16/VBHN-BCT | Văn bản hợp nhất 16/VBHN-BCT năm 2014 hợp nhất Thông tư quy định tạm thời giới hạn hàm lượng cho phép của hóa chất độc hại trong sản phẩm điện, điện tử do Bộ Công thương ban hành | 25/04/2014 | ||
Nghị định 73/2018/NĐ-CP
|
Nghị định quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất | ngày 15 tháng 5 năm 2018 | ||
Nghị định 115/2016/NĐ-CP | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 163/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp. | ngày 08 tháng 07 năm 2016 | ||
Nghị định 163/2013/NĐ-CP | Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp | ngày 12 tháng 11 năm 2013 | Bị sửa đổi một phần bởi nghị định 115/2016/NĐ-CP | |
170/2016/TT-BTC | Thông tư Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất | ngày 26 tháng 10 năm 2016 | ||
Nghị định 08/2018/NĐ-CP | Nghị định sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ công thương | ngày 15 tháng 01 năm 2018 | ||
Nghị định 77/2016/NĐ-CP | Sửa đổi bổ sung một số quy định đầu tư kinh doanh hóa chất, tiền chất công nghiệp
|
01.07.2016 | Bị sửa đổi một phần bởi Nghị định 08/2018/NĐ-CP | |
Nghị định 87/2018/NĐ-CP | Nghị định 87/2018/NĐ-CP hoạt động kinh doanh khí | 2018/5/16 | ||
Quyết định 26/2016/QĐ-TTg | Quyết định ban hành quy chế hoạt động ứng phó sự cố hóa chất độc | 7/1/2016 | ||
Thông tư 27/2016/TT-BCT | Thông tư sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ công thương | ngày 05 tháng 12 năm 2016 | Sửa đổi một phần bởi Thông tư 32/2017/TT-BCT | |
Thông tư 14/2011/TT-BCT | – Thông tư về việc sửa đổi, bổ sung quy định về thủ tục hành chính tại Quy chế Quản lý kỹ thuật an toàn đối với các máy, thiết bị, hoá chất độc hại có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 136/2004/QĐ-BCN ngày 19 tháng 11 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp | Đã sửa đổi | ||
Thông tư 136/2004/QĐ-BCN | Danh mục các máy, thiết bị, hoá chất độc hại có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp
|
2004 | Bị sửa đổi bởi Thông tư 14/2011/TT-BCT | |
Thông tư 14/2011/TT-BCT | Thông tư sửa đổi, bổ sung quy định về thủ tục hành chính tại quy chế quản lý kỹ thuật an toàn đối với các máy, thiết bị, hoá chất độc hại có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp ban hành kèm theo quyết định số 136/2004/QĐ-BCN ngày 19 tháng 11 năm 2004 của bộ trưởng bộ công nghiệp | ngày 30 tháng 3 năm 2011 | Bổ sung quyết định 136/2004/QĐ-BCN | |
Nghị định 38/2014/NĐ-CP | Quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước Cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học | 7/1/2014 | Bị sửa đổi 1 phần bởi NghỊ định 08/2018/NĐ-CP | |
NghỊ định 08/2018/NĐ-CP | Nghị định sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ công thương | ngày 15 tháng 01 năm 2018 | Sửa đổi nghị định 38/2014/NĐ-CP | |
Thông tư 55/2014/TT-BCT | Hướng dẫn thực hiện Nghị định 38/2014/NĐ-CP về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước Cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
|
2/15/2015 | Bị sửa đổi một phần bởi thông tư 08/2018/TT-BCT | |
Thông tư 8/2018/TT-BCT
|
Thông tư sửa đổi một số điều của thông tư số 55/2014/tt-bct ngày 19 tháng 12 năm 2014 của bộ trưởng bộ công thương quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều của nghị định số 38/2014/nđ- cp ngày 06 tháng 5 năm 2014 của chính phủ về quản lý hoá chất của công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá huỷ vũ khí hoá học | ngày 21 tháng 11 năm 2018 | ||
Nghị định 91/2016/NĐ-CP | Nghị định số 91/2016/NĐ-CP của Chính phủ : Về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
01.07.2016 | ||
Quyết định 4508/QĐ-BYT | Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại nghị định số 91/2016/nđ-cp ngày 01 tháng 7 năm 2016 của chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | ngày 22 tháng 8 năm 2016
|
||
Quyết định 588/QĐ-TCMT | Quyết định về việc ban hành các hướng dẫn kỹ thuật về kiểm soát phát thải hóa chất nguy hại vào môi trường | ngày 6/18/2014
|
||
Quyết định 589/QĐ-TCMT | Quyết định về việc ban hành các hướng dẫn kỹ thuật:
Ban hành kèm theo Quyết định này 04 Hướng dẫn kỹ thuật sau đây:
1. Hướng dẫn kỹ thuật kiểm kê phát thải và bảo vệ môi trường đối với hoạt động sản xuất công nghiệp có sử dụng các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy;
2. Hướng dẫn kỹ thuật về quan trắc, đánh giá ô nhiễm và rủi ro môi trường và dư lượng một số chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy sử dụng trong nông nghiệp;
3. Hướng dẫn kỹ thuật kiểm kê, đánh giá rủi ro đối với môi trường do phát thải các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy phát sinh không chủ định từ hoạt động sản xuất công nghiệp;
4. Hướng dẫn kỹ thuật kiểm kê, quản lý an toàn và kiểm soát rủi ro đối với Perfluorooctane sulfonic axit, các muối và Perfluorooctane sulfonyl fluoride (PFOS). |
ngày 6/18/2014
|
||
Nghị định 104/2009/NĐ-CP | Quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | ngày 09 tháng 11 năm 2009 | ||
09/2016/TT-BKHCN | Thông tư Quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ô xy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | ngày 09 tháng 06 năm 2016 | Bị Thông tư 09/2018/TT-BKHCN sửa đổi 1 phần | |
Thông tư 09/2018/TT-BKHCN | Sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ô xy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ. | ngày 01 tháng 07 năm 2018 | ||
Thông tư 44/2012/TT-BCT | Quy định Danh mục hàng công nghiệp nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành;
|
ngày 28 tháng 12 năm 2012 | ||
Nghị định 60/2016/NĐ-CP | Nghị định quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường | ngày 01 tháng 07 năm 2016
|
Bị sửa đổi 1 phần bởi Nghị định 136/2018/NĐ-CP | |
Nghị định 136/2018/NĐ-CP
|
Nghị định sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường | ngày 05 tháng 10 năm 2018
|
||
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5507:2002 | Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5507:2002 về Hóa chất nguy hiểm – Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | |||
Nghị định 29/2005/NĐ-CP | quy định danh mục hàng hoá thuỷ nội địa nguy hiểm và việc vận tải hàng hoá nguy hiểm trên đường | ngày 10 tháng 3 năm 2005 | ||
|
||||
Hoá chất ngành y tế
STT | VĂN BẢN SỐ | NỘI DUNG | NGÀY BAN HÀNH | GHI CHÚ |
Nghị định số 91/2016/NĐ-CP | Nghị định về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | ngày 01/7/2016 | ||
Thông tư 12/2016/TT-BYT | Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế theo mã số HS trong Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế | 7/1/2016 | ||
Thông tư 25/2011/TT-BYT | Danh mục Hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; | ngày 23 tháng 6 /2011 |
VẬN CHUYỄN RÁC THẢI
STT | VĂN BẢN SỐ | NỘI DUNG | NGÀY BAN HÀNH | GHI CHÚ |
Nghị định 104/2009/NĐ-CP | Quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | 31/12/2009 | ||
Thông tư 52/2013/TT-BTNMT | Thông tư 52/2013/TT-BTNMT quy định việc vận chuyển hàng nguy hiểm là chất độc hại, lây nhiễm do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành | 1/3/2014 | Bị sửa đổi một phần bởi Nghị định số 60/2016/NĐ-CP | |
Nghị định 60/2016/NĐ-CP | Quy định danh mục hàng nguy hiểm là chất độc hại và chất lây nhiễm | 7/1/2016 | ||
Nghị định 29/2005/NĐ-CP | Nghị định 29/2005/NĐ-CP quy định danh mục hàng hoá nguy hiểm và việc vận tải hàng hoá nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa | 4/4/2005 | ||
Nghị định 91/2016/NĐ-CP | Nghị định về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | ngày 01/7/2016 | ||
Thông tư 35/2010/TT-BCA | Thông tư 35/2010/TT-BCA quy định về cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp và hàng nguy hiểm do Bộ Công an ban hành | 25/11/2010 | ||
Thông tư 04/2014/TT-BCA | Thông tư 04/2014/TT-BCA sửa đổi Thông tư 35/2010/TT-BCA quy định về cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp và hàng nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành | 10/3/2014 | ||
Thông tư 09/2016/TT-BKHCN | Thông tư này quy định về trách nhiệm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5), các chất ăn mòn (thuộc loại 8) | 15.08.2016 | Bị Thông tư 09/2018/TT-BKHCN sửa đổi 1 phần | |
15/VBHN-BCA | Văn bản hợp nhất 15/VBHN-BCA năm 2014 hợp nhất Thông tư Quy định về cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp và hàng nguy hiểm do Bộ Công an ban hành | 14/04/2014 | ||
Thông tư 44/2012/TT-BCT | Thông tư 44/2012/TT-BCT quy định Danh mục hàng công nghiệp nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | 20/02/2013 | ||
Thông tư 05/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT | Hướng dẫn thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng | 5/16/2016 | ||
TCVN 5507:2002 | Hóa chất nguy hiểm – Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển |
HOÁ CHẤT NÔNG NGHIỆP
STT | VĂN BẢN SỐ | NỘI DUNG | NGÀY BAN HÀNH | GHI CHÚ |
Thông tư 15/2009/TT-BNN | Ban hành danh mục thuốc, hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng
|
1/5/2006 | ||
Thông tư 20/2010/TT-BNNPTNT | Bổ sung, sửa đổi thông tư số 15/2009/TT-BNN
|
1/5/2010 | ||
Thông tư 29/2009/TT-BNNPTNT | Bổ sung, sửa đổi thông tư số 15/2009/TT-BNN
|
1/5/2009 | ||
Thông tư 10/2012/TT-BNNPTNT | Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng | 2012 | ||
Thông tư 22/2012/TT-BNNPTNT | Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 10/2012/TT-BNNPTNT
|
20/7/2012 | ||
Thông tư 54/2012/TT-BNNPTNT | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung của thông tư số 10/2012/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 2 năm 2012 và thông tư số 22/2012/TT-BNNPTNT ngày 5 tháng 6 năm 2012 của bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 10/2012/tt-bnnptnt ngày 22 tháng 2 năm 2012 | ngày 30 tháng 10 năm 2012 | ||
Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT | Quản lý thuốc bảo vệ thực vật | 8/1/2015 | ||
Thông tư 34/2015/TT-BNNPTNT | Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam và công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam | 11/23/2015 | ||
Thông tư 42/2015/TT-BNNPTNT | Danh mục bổ sung hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam | 11/16/2015 | ||
Thông tư 03/2015/TT-BNNPTNT | Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam và công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam | 3/15/2015 | Bị sửa đổi 1 phần bởi Thông tư 34/2015/TT-BNNPTNT | |
Thông tư 13/2018/TT-BNNPTNT | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung của thông tư số 03/2018/TT-BNNPTNT ngày 9/2/2018 của bộ trưởng bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn về ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại việt nam. | ngày 08 tháng 10 năm 2018 | ||
Thông tư 03/2018/TT-BNNPTNT | Thông tư ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam | ngày 09 tháng 02 năm 2018 | ||
Thông tư 28/2017/TT-BNNPTNT
|
Thông tư ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn | ngày 25 tháng 12 năm 2017 |
QUY CHUẨN VỀ MÔI TRƯỜNG
STT | VĂN BẢN SỐ | NỘI DUNG | NGÀY BAN HÀNH | GHI CHÚ |
QCVN 21:2016/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện từ trường tần số cao-Mức tiếp xúc cho phép điện từ trường tần số cao tại nơi làm việc | |||
QCVN 22:2016/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 22:2016/BYT về Chiếu sáng – Mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc | |||
QCVN 23:2016/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 23:2016/BYT về Bức xạ tử ngoại – Mức tiếp xúc cho phép bức xạ tử ngoại tại nơi làm việc | |||
QCVN 24:2016/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 24:2016/BYT về Tiếng ồn – Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc | |||
QCVN 25:2016/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 25:2016/BYT về Điện từ trường tần số công nghiệp – Mức tiếp xúc cho phép điện từ trường tần số công nghiệp tại nơi làm việc | |||
QCVN 26:2016/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 26:2016/BYT về Vi khí hậu – Giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc | |||
QCVN 27:2016/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 27:2016/BYT về Rung – Giá trị cho phép tại nơi làm việc | |||
QCVN 29:2016/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 29:2016/BYT về Bức xạ ion hóa – Giới hạn liều tiếp xúc bức xạ ion hóa tại nơi làm việc | |||
QCVN 30:2016/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 30:2016/BYT về Bức xạ tia X – Giới hạn liều tiếp xúc bức xạ tia x tại nơi làm việc | |||
QCVN 02:2009/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02:2009/BYT về chất lượng nước sinh hoạt | |||
QCVN 01:2009/BYT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01:2009/BYT về về chất lượng nước ăn uống | |||
QUY CHUẨN BỘ XÂY DỰNG | ||||
QCVN 09:2013/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 09:2013/BXD về Các công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả | |||
QCVN 06:2010/BXD
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công trình. | |||
QCVN 07-9:2016/BXD
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Các công trình hạ tầng kỹ thuật – Công trình quản lý chất thải rắn và nhà vệ sinh công cộng | |||
QCVN 18:2014/BXD
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn trong xây dựng | |||
QCVN 07-1:2016/BXD
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật – Công trình cấp nước | |||
QCVN 07-2:2016/BXD
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật – Công trình thoát nước | |||
QUY CHUẪN BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI VỀ MÔI TRƯỜNG | ||||
QCVN 77:2014/BGTVT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khí thải mức 3 đối với xe mô tô hai bánh sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới | |||
QCVN 71:2013/BGTVT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý an toàn và ngăn ngừa ô nhiễm trong khai thác tàu biển | |||
QUY CHUẨN BỘ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG | ||||
01/01/2008 | QCVN 01:2008/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp chế biến cao su … | ||
01/01/2008 | QCVN 02:2008/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải lò đốt chất thải rắn y … | ||
01/01/2008 | QCVN 03:2008/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của kim loại nặng … | ||
QCVN 04:2009/BTNMT | QCVN về xây dựng lưới toạ độ. | |||
QCVN05:2013/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 05:2013/BTNMT về chất lượng không khí xung quanh | |||
01/01/2009 | QCVN 06:2009/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong không khí … | ||
01/01/2009 | QCVN 07:2009/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại | ||
10/01/2008 | QCVN 08:2008/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt | ||
01/01/2008 | QCVN 09:2008/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ngầm | ||
01/01/2008 | QCVN 10:2008/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển ven bờ | ||
01/01/2008 | QCVN 11:2008/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế biến thủy sản | ||
01/01/2008 | QCVN 12:2008/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy … | ||
01/01/2008 | QCVN 13:2008/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệtt may | ||
01/01/2008 | QCVN 14:2008/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt | ||
01/01/2009 | QCVN 15:2008/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật … | ||
QCVN 19:2009/BTNMT | QCVN về Khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ. | |||
QCVN 20:2009/BTNMT | QCVN về Khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ. | |||
QCVN 21:2009/BTNMT | QCVN về Khí thải công nghiệp sản xuất phân bón hoá học. | |||
QCVN 22:2009/BTNMT | QCVN về Khí thải công nghiệp nhiệt điện.. | |||
QCVN 23:2009/BTNMT | QCVN về Khí thải công nghiệp sản xuất xi măng. | |||
01/01/2009 | QCVN 24:2009/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp | ||
QCVN 25:2009/BTNMT | QCVN về Nước thải của bói chụn lấp chất thải rắn. | |||
QCVN 26:2010/BTNMT | QCVN về tiếng ồn. | |||
QCVN 27:2010/BTNMT | QCVN về độ rung. | |||
QCVN 28:2010/BTNMT | QCVN về nước thải y tế. | |||
QCVN 29:2010/BTNMT | QCVN về nước thải của kho và cửa hàng xăng dầu. | |||
10/10/2010 | QCVN 30:2010/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải lò đốt chất thải công nghiệp … | ||
QCVN 31:2010/BTNMT | QCVN về môi trường đối với phế liệu sắt, thép nhập khẩu. | |||
QCVN 32:2010/BTNMT | QCVN về môi trường đối với phế liệu nhựa nhập khẩu. | |||
QCVN 33:2010/BTNMT | QCVN về môi trường đối với phế liệu giấy nhập khẩu. | |||
QCVN 34:2010/BTNMT | QCVN về khí thải công nghiệp lọc hoá dầu đối với bụi và các chất vô cơ. | |||
QCVN 35:2010/BTNMT | QCVN về nước khai thác thải từ các công trình dầu khí trên biển. | |||
QCVN 36:2010/BTNMT | QCVN về dung dịch khoan và mựn khoan thải từ các công trình dầu khí trên biển. | |||
QCVN 38:2011/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt bảo vệ đời sống thuỷ sinh. | |||
QCVN 39:2011/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dùng cho tưới tiêu. | |||
QCVN 40:2011/BTNMT (Thay thế QCVN 24:2009/BTNMT) | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp. | |||
QCVN 41:2011/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đồng xử lý chất thải nguy hại trong lò nung xi măng. | |||
QCVN 44:2012/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển xa bờ. | |||
QCVN 45:2012/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của dioxin trong một số loại đất. | |||
QCVN 02:2012/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn y tế. | |||
QCVN 30:2012/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải công nghiệp. | |||
QCVN 05:2013/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh. | |||
QCVN 50:2013/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước.. | |||
QCVN 51:2013/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất thép. | |||
QCVN 52:2013/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp sản xuất thép. | |||
QCVN 54:2013/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng xử lý hóa chất bảo vệ thực vật hữu cơ khó phân hủy tồn lưu theo mục đích sử dụng đất. | |||
QCVN 55:2013/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị hấp chất thải y tế lây nhiễm. | |||
QCVN 56:2013/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tái chế dầu thải. | |||
QCVN 59:2014/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò phóng xạ | |||
QCVN 01-MT: 2015/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sơ chế cao su thiên nhiên. | |||
QCVN 03-MT:2015/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của một số kim loại nặng trong đất. | |||
QCVN 08-MT:2015/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt. | |||
QCVN 09-MT:2015/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất. | |||
QCVN 10-MT:2015/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới biển. | |||
QCVN 11-MT:2015/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế biến thủy sản. | |||
QCVN 12-MT: 2015/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy. | |||
QCVN 13-MT: 2015/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt nhuộm. | |||
QCVN 60-MT:2015/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sản xuất cồn nhiên liệu. | |||
QCVN 61-MT:2016/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn sinh hoạt | |||
QCVN 62-MT:2016/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi | |||
—————————————————————–
P/S Nếu bạn thấy bài viết này có ích cho bạn và người khác, hãy giúp tôi chia sẽ cho những người khác biết. Nếu bài viết chưa tốt vui lòng comment bên dưới để chúng tôi hoàn thiện lại. Cám ơn bạn rất nhiều!
Nguyễn Hoàng Em